Quận 6 là một quận nội thành thuộc trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, trong khu vực có chợ Bình Tây (còn gọi là Chợ Lớn). Đây là trung tâm thương mại lớn nhất của Trung Quốc tại Việt Nam. Vì thế. Quận 3 có bao nhiêu quận?? Danh sách các tuyến đường tại Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh? Hãy cho chúng tôi biết trong bài viết dưới đây. Rất may những thông tin được Top10tphcm cập nhật sẽ mang đến những kiến thức bổ ích cho bạn đọc.
Vị trí địa lý của Quận 6
Quận 6 giống như một tam giác, có vị trí rất thuận lợi:
- Phía Đông giáp Quận 5 trên đường Lê Quang Sung, đường Nguyễn Thị Nhỏ và đường Ngô Nhân Tịnh.
- Phía nam ngăn cách với quận 8 bởi kênh Tàu Hũ.
- Phía bắc ngăn cách với Tân Phú và Quận 11 bởi kênh Lò Gốm, đường Tân Hóa và đại lộ Hồng Bàng.
- Phía Tây giáp quận Bình Tân, giáp đường An Dương Vương.
Danh sách 6 quận huyện TPHCM |
Quận 6 có 14 quận sau:
- Phần 1: Diện tích 0,29 km², dân số 15.150 người, mật độ dân số đạt 52.241 người / km².
- Quận 2: Diện tích 0,24 km², dân số 11.329 người, mật độ dân số đạt 47.204 người / km².
- Phần 3: Diện tích 0,23 km², dân số 11.979 người, mật độ dân số đạt 52.083 người / km².
- Phần 4: Diện tích mặt bằng 0,21 km², dân số 13.944 người, mật độ dân số 66.400 người / km².
- Phần 5: Diện tích 0,23 km², dân số 16.682 người, mật độ dân số đạt 72.530 người / km².
- Phần 6: Diện tích 0,31 km², dân số 1.839 người, mật độ dân số đạt 5.932 người / km².
- Quận 7: Diện tích 0,47 km², dân số 17.577 người, mật độ dân số đạt 37.398 người / km².
- Mục 8: Diện tích 0,41 km², dân số 23.929 người, mật độ dân số đạt 58.363 người / km².
- Phần 9: Diện tích 0,27 km², dân số 14.372 người, mật độ dân số đạt 53.230 người / km².
- Phần 10: Diện tích 1,54 km², dân số 1.726 người, mật độ dân số 1.121 người / km².
- Phần 11: Diện tích mặt bằng 0,92 km², dân số 21.797 người, mật độ dân số đạt 23.692 người / km².
- Quận 12: Diện tích 0,73 km², dân số 27.112 người, mật độ dân số đạt 37.140 người / km².
- Quận 13: Diện tích mặt bằng 0,84 km², dân số 21.843 người, mật độ dân số đạt 26.004 người / km².
- Quận 14: Diện tích 0,43 km², dân số 21.433 người, mật độ dân số 49.844 người / km².
6. Danh sách các tuyến đường TPHCM trên địa bàn quận
Duong Vuong bat | Đường số 15 | Đường số 52 | Nguyễn Hữu Thân |
Hom andrea | Đường số 18 | 54 kalea | Nguyễn Ngọc Cung |
Bà ký | 19 kalea | Đường số 6 | Nguyễn Phạm Tuân |
Lai andrea | Đường thứ 2 | Đường số 64 | Nguyễn Thị Nhỏ |
Bãi sậy | Đường số 20 | Con đường 7 | Nguyễn Văn Lương |
Lò Gốm moila | Đường số 22 | Đường số 74 | Nguyễn Xuân Phùng |
Phu Lam moila | Đường số 23 | Số 76 | Phạm Đình Hổ |
Bình Phú | Đường 24 | Đường số 8 | Phạm Phú Thứ |
Bình Tây | Đường số 26 | Đường số 9 | Phạm Văn Chí |
Bình Tiên | Đường số 28 | Gia Phú | Phan Anh |
Bửu Đình | Đường 28A | Hậu giang | Phan Văn Khỏe |
Cao Văn Lầu | Đường số 29 | Hoàng Lê Kha | Phùng Hưng |
Chánh Hưng | Đường số 3 | Hồng Bàng | Hanh song |
Chợ Lớn | Đường 30 | Hùng Vương | Tân Hòa |
Chu Văn An | Đường số 32 | Kinh Dương Vương | Tân Hòa Đông |
Cư xá Phú Lâm | Đường số 33 | Quang Sung | Tháp Mười |
Cư xá Phú Lâm | Đường 34 | Lê Tấn Kế | Đúc sẵn |
Cư xá Phú Lâm | Đường số 36 | Thủ thuật | Trần Bình |
Đặng Nguyên Cẩn | Đường số 38 | Lê Tuấn Mậu | Trần Trung Trở về |
Đường 35C | 4. Đại lộ | Lò gốm | Trần Văn Kiểu |
Đường số 1 | Số 40 | Lee Chiêu Hoàng | Trang Tử |
Đường số 10 | Số 42 | Mai Xuân Thưởng | Văn Thân |
Cx Radar số 10 trên đường | Đường số 44 | Minh phụng | Vân Thanh |
Đường 11 | Đường số 47 | Ngô Nhân Tịnh | Dây nịt |
Đường số 12 | Đường số 49 | Nguyễn Đình Chi | Võ Văn Kiệt |
14 kalea | Đường 5 |