Cái tên Quận 8 mới xuất hiện gần nửa thế kỷ, nhưng các khu vực Quận 8 hiện nay đã có từ 300 năm trước cùng với lịch sử của vùng đất Gia Định thời bấy giờ. Vì thế. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8 có bao nhiêu quận?? Đường số 8 ở Quận TP HCM? Hãy cho chúng tôi biết trong bài viết dưới đây. Thật may mắn với những thông tin mà Top10tphcm cung cấp sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về quận 8 tphcm.
Mục lục
Vị trí địa lý của Quận 8
Quận 8 có một diện mạo khá lạ mắt, được tạo thành từ dải cù lao bên trái và dải đất nằm ngang qua huyện Bình Chánh. Nửa bên trái của Quận 8 là dải đất chính bị kênh rạch chia cắt thành 5 dải đất nhỏ như 5 hòn đảo.
Quận 8 có hình dạng thuôn dài từ đông tây nam bắc và bị chia cắt rộng rãi bởi nhiều kênh rạch nhỏ. Vị trí của Quận 8 như sau:
- Phía đông giáp Quận 7 với ranh giới tự nhiên là rạch Ông Lớn.
- Phía đông bắc giáp Quận 4
- Địa giới giáp các quận 5 và quận 6 bởi Kênh Tàu Hủ và Kênh Xoay Ngựa.
- Phía Tây giáp quận Bình Tân
- Phía nam giáp huyện Bình Chánh, không rõ ranh giới, đặc biệt là ruộng.
Quận 8 có bao nhiêu khu vực lân cận?
Hiện hành, Quận 8 có tổng cộng 16 quậntrong số những người khác:
- Phần 1: Diện tích 0,49 km², dân số 21.562 người, mật độ dân số đạt 44.004 người / km².
- Quận 2: Diện tích 0,51 km², dân số 24.489 người, mật độ dân số 48.018 người / km².
- Phần 3: Diện tích 0,5 km², dân số 23.124 người, mật độ dân số 46.248 người / km².
- Phần 4: Diện tích 1,46 km², dân số 30.610 người, mật độ dân số đạt 20.966 người / km².
- Phần 5: Diện tích 1,62 km², dân số 29.555 người, mật độ dân số đạt 18.244 người / km².
- Phần 6: Diện tích 1,45 km², dân số 23.357 người, mật độ dân số đạt 16.108 người / km².
- Quận 7: Diện tích 5,68 km², dân số 1.525 người, mật độ dân số đạt 268 người / km².
- Mục 8: Diện tích 0,3 km², dân số 13.520 người, mật độ dân số 45.067 người / km².
- Phần 9: Diện tích 0,44 km², dân số 23.924 người, mật độ dân số đạt 54.373 người / km².
- Phần 10: Diện tích 0,25 km², dân số 21.937 người, mật độ dân số đạt 87.748 người / km².
- Phần 11: Diện tích 0,27 km², dân số 13.136 người, mật độ dân số 48.652 người / km².
- Quận 12: Diện tích 0,3 km², dân số 20.597 người, mật độ dân số 68.657 người / km².
- Quận 13: Diện tích 0,25 km², dân số 10.925 người, mật độ dân số 43.700 người / km².
- Quận 14: Diện tích 0,55 km², dân số 20.672 người, mật độ dân số đạt 37.585 người / km².
- Quận 15: Diện tích 1,54 km², dân số 27.956 người, mật độ dân số 18.153 người / km².
- Quận 16: Diện tích 3,55 km², dân số 8.248 người, mật độ dân số 2.323 người / km².
=> Quận 5 là nơi đặt trụ sở của Ủy ban Công chính và Hội đồng Quận 8.
Danh sách các tuyến đường tại Quận 8
Duong Vuong bat | 233 Ba Tơ | Số 332 | Nguyễn Sĩ Cơ |
Tai bat | 267B Ba Tơ | 4. Đại lộ | Nguyễn Thanh Phương |
Âu Dương Lân | Đường Cao Lỗ 270 | Đường số 41 | Nguyễn thị tân |
Ba Đình | Đường Cao Lỗ 284 | Đường số 44 | Nguyễn Thị Thập |
Ba Tơ | Đường 3052 Phạm Thế Hiển | Đường 5 | Nguyễn Tri Phương |
Moila Bình Đông | 3052A Phạm Thế Hiển | Con đường 7 | Nguyễn văn cừ |
Moila Cần Giuộc | Đường Bông Sao 320 | Đường số 8 | Nguyễn Văn Của |
Ni Coc moila | Đường 320A Bông Sao | Đường số 9 | Nguyễn văn linh |
Moila phú định | 643 đường Tạ Quang Bửu | Hồ Học Lãm | Phạm Thế Hiển-Bạt kết nối |
Bến tàu của cây | Đường Tạ Quang Bửu 715 | Hoài niệm | Phạm Hùng |
Egur Kaia | Đường 817A | Hoàng Đạo Thúy | Phạm Thế Hiển |
Bình Đăng | 84 đường Cao Lỗ | Hoàng Minh Đạo | Phong phú |
Pingtung | Đường 9 – địa điểm Thanh Nhựt | Hoàng Sĩ Khải | Phú Định |
Bình Đức | Dương Bá Trạc | Hưng Phú | Phú nhuận |
Bình Hưng | Đường D 2 | Huỳnh Thị Phụng | Quốc lộ 50 |
Ngôi sao bông | Đường số 1 | Quang Kim | Rạch Cát |
Bùi Huy Bích | Đường số 10 | Lê Thanh Phương | Rạch Cùng |
Bùi Minh Lừa | Đường 1011 | Liên lãnh thổ 5 | Suối đèn lồng |
Cần Giuộc | Đường Cao Lỗ 102 | Lương Ngọc Quyến | Tạ Quang Bửu |
Cao Lỗ | 1107 kalea | Lương Văn Can | Trần Nguyên Hãn |
Cao Xuân Đức | 111 kalea | Lưu Hữu Phước | Trần Văn Thanh |
cây sung | Đường số 12 | Lưu Quý Kỳ | Trịnh Quang Nghị |
Chánh Hưng | Đường số 13 | Lee Chiêu Hoàng | Trương Đình Hội |
Dạ Nam | 14 kalea | Lee Dao Thanh | Tùng Thiện Vương |
Tượng hoang dã | Đường số 15 | Mạc Vân | Tuy Lý Vương |
Đăng Chất | Đường 16 | Mai Am | Ưu Long |
Đào Cam Mộc | Đường 16 ND | Mai hạc hoàng đế | Vạn Kiếp |
Đinh An Tài | Đường thứ 2 | Ni Cốc | Văn Thân |
Đình Hòa | Đường số 22 | Ngô Sỹ Liên | Vinh Nam |
Đồng Diều | Đường số 23 | Nguyễn Chế Nghĩa | Võ Trứ |
đồng hồ | Đường số 29 | Nguyễn Duy | Võ Văn Kiệt |
152 đường Cao Lỗ | Đường số 3 | Nguyễn Duy Dương | Thị trấn gỗ |
Đường Cao Lỗ 198 | Số 318 | Nguyễn Ngọc Cung | |
Đường Cao Lỗ 204 | Số 320 | Nguyễn Nhuế Thi | |
232 đường Cao Lỗ | Đường số 33 | Nguyễn Quyên |
Danh sách các Ban Dân vận Quận ủy Quận 8
STT | Danh sách các phường quận 8 |
Đầu tiên | Ủy ban công quận 1: 183 Dương Bá Trạc, P.1, Q.8 |
2 | UBND Quận 2: 137 / 33a Âu Dương Lân, Q.2, Q.8 |
3 | 3. Ủy ban nhân dân cấp huyện: 210 Âu Dương Lân, P.3, Q.8 |
4 | 4. Ủy ban nhân dân cấp huyện: 93 Đào Cam Mộc, P.4, Q.8 |
5 | 5. Ủy ban nhân dân cấp huyện: 39 Dương Quang Đông, Phường 5, Quận 8 |
6 | Ủy ban Quận 6: 1094 Tạ Quang Bửu, P.6, Q.8 |
7 | Ủy ban nhân dân quận 7: 3028 Phạm Thế Hiển, P.7, Q.8 |
số 8 | UBND Quận 8 : 218 Hưng Phú, P.8, Q.8 |
9 | 9. Ủy ban nhân dân quận, huyện.: 625 Hưng Phú, P.9, Q.8 |
mười | 10. Ủy ban nhân dân quận, huyện.: 985 Ba Đình kalea, P.10, Q.8 |
11 | Quận ủy 11: 13 Ưu Long, Q.11, Q.8 |
thứ mười hai | Ủy ban nhân dân quận 12: 942, 12/8 Nguyễn Duy Trinh, P.12, Q.8 |
13 | Ủy ban nhân dân quận 13: 383-385 Bình Đông kaia, Phường 13, Quận 8 |
14 | Ủy ban nhân dân quận 14: 50 Hoàng Sĩ Khải, Q.14, Q.8 |
15 | Ủy ban nhân dân Quận 15: 184 Nguyễn Duy, Q.10, Q.8 |
16 | Ủy ban nhân dân Quận 16: 450 Phú Định, Phường 16, Quận 8 |